This awesome blogger theme comes under a Creative Commons license. They are free of charge to use as a theme for your blog and you can make changes to the templates to suit your needs.
RSS

Thuật ngữ trong XNK (W-X-Y-Z)

Thời gian chờ đợi
Period of time between the moment at which one is ready for an activity to start and the moment at which this activity can actually begin. Khoảng thời gian giữa thời điểm mà tại đó một đã sẵn sàng cho hoạt động một để bắt đầu và thời điểm này mà hoạt động này có thể thực sự bắt đầu.
Synonym: → Queue Time Đồng nghĩa: → xếp hàng Thời gian

Waiver Clause Từ bỏ khoản
Clause regarding the abandonment or forsaking of a right. Khoản liên quan đến việc bị bỏ rơi hoặc Forsaking quyền một.

War Risks Chiến tranh rủi ro
Those risks related to two (or more) belligerents engaging in hostilities, whether or not there has been a formal declaration of war. Những rủi ro liên quan đến hai (hay nhiều) belligerents tham gia vào sự thù địch, có hoặc không có được một tuyên bố chính thức của cuộc chiến. Such risks are excluded by the FC&S. Rủi ro như vậy được loại trừ bởi các FC & S. (Free of Capture and Seizure) Warranty, but may be covered by a separate War Risk Policy, at an additional premium. (Miễn phí của Capture và Seizure) Bảo hành, nhưng có thể được bao phủ bởi một chiến rủi ro chính sách riêng biệt, tại một phí bảo hiểm bổ sung.

Warehouse Kho
Building specially designed for receipt, storage and handling of goods. Xây dựng thiết kế đặc biệt để thu nhận, lưu trữ và xử lý hàng hóa.
Synonyms: Shed, Store Từ đồng nghĩa: Kho xưởng, Store

Warehouse Keeper Warehouse Keeper
Party that takes responsibility for goods entered into a warehouse. Bên đó chịu trách nhiệm đối với hàng hóa nhập vào nhà kho.

Warehouse Receipt Kho Nhận
Receipt issued by a warehouse listing goods received for storage. Biên nhận phát hành bởi một danh sách hàng hóa nhận được cho kho lưu trữ.

Warehouse-to-Warehouse Clause Kho-to-Kho khoản
Clause in the Cargo Policy that defines when cover commences and terminates. Khoản trong chính sách vận tải hàng hóa định nghĩa khi trải bắt và chấm dứt. The policy begins at the time the goods leave the warehouse of origin named in the policy, continues during the transit period until goods are delivered to the warehouse of destination named in the policy, where it terminates. Chính sách này bắt đầu tại thời điểm hàng rời khỏi nhà kho có nguồn gốc tên trong chính sách này, vẫn tiếp tục trong thời gian quá cảnh cho đến khi hàng hóa được chuyển giao cho nhà kho của các điểm đến tên trong chính sách, nơi nó chấm dứt.

Warehousing Kho
Those activities of holding and handling goods in a warehouse (store). Những hoạt động của các giữ và xử lý hàng hóa trong kho hàng (cửa hàng).

Warsaw Convention Công ước Warszawa
Convention for the Unification of Certain Rules Relating to International Carriage by Air, signed at Warsaw, October 12, 1929, or that Convention as amended by the Hague Protocol, 1955. Công ước về Thống nhất của Một số quy liên quan đến vận chuyển quốc tế bằng không khí, được ký tại Warsaw, Ngày 12 tháng 10 năm 1929, hoặc Công ước được sửa đổi bởi Nghị định thư Hague, 1955.
→ Hague Protocol → Hague Nghị định thư

Waste Disposal Xử lý chất thải
Processing and/or removal to final resting place or transfer to a place for reuse or recovering of waste. Chế biến và / hoặc để loại bỏ nơi an nghỉ cuối cùng hoặc chuyển đến một nơi để tái sử dụng hoặc phục hồi chất thải.

Waste Logistics Xử lý chất thải Logistics
Collection of used, damaged, or outdated products and/or packaging from designated users. Bộ sưu tập của sử dụng, hư hỏng, hoặc các sản phẩm lỗi thời và / hoặc đóng gói từ những người dùng định.
Synonym: → Reverse Distribution Đồng nghĩa: → Reverse phân phối

Waybill Vận đơn
Non-negotiable document evidencing the contract for the transport of cargo. Non-negotiable tài liệu chứng minh hợp đồng cho việc vận chuyển hàng hóa.
→ Bill of Lading → Bill of Lading

Wear and Tear Mang và Tear
Loss or deterioration resulting from ordinary use. Tổn thất hoặc suy thoái do sử dụng bình thường.

Weight Charge Trọng lượng Charge
Charge for carriage of goods based on their weight. Phí vận chuyển hàng hoá dựa trên trọng lượng của chúng.

Weight Ton Trọng lượng Tôn
Ton of 1000 kilograms. Tôn của 1000 kg.

Wharf Wharf
Place for berthing vessels to facilitate loading and discharging of cargo. Nơi cho Berthing tàu để tạo điều kiện tải và phóng hàng hóa.

Wharfage Wharfage
Fee charged for the use of a wharf for mooring, loading or discharging a vessel or for storing goods. Lệ phí tính phí cho việc sử dụng một cầu cảng cho neo, tải hoặc xả một tàu hoặc để lưu trữ hàng hoá.

WHO WHO
→ World Health Organization → Tổ chức Y tế Thế giới

Wholesaler Wholesaler
Intermediary between manufacturers and retailers in various activities such as promotion, warehousing, and the arranging of transport and/or distribution. Trung gian giữa các nhà sản xuất và bán lẻ trong các hoạt động khác nhau như khuyến mãi, kho hàng, và thu xếp phương tiện giao thông và / hoặc phân phối.

Wide-Body Aircraft Wide-Body máy bay
Aircraft with two corridors, such as a Boeing 747, 767, 777 and DC-10, MD11. Máy bay với hai hành lang, như là một chiếc Boeing 747, 767, 777 và DC-10, MD11.

Without Prejudice Nếu không có Prejudice
Claim is paid on this occasion, although the underwriter feels it does not attach to the policy. Yêu cầu được trả tiền nhân dịp này, mặc dù chủ thể cảm thấy nó không đến chính sách. The action must not be treated as a precedent for similar future claims. Hành động này không phải được coi như là một tiền lệ cho các tuyên bố tương tự trong tương lai.

Without Reserve Nếu không có dự trữ
Term indicating that a shipper's agent or representative is empowered to make definitive decisions and adjustments abroad without approval of the group or individual represented. Thuật ngữ chỉ ra rằng một đại diện của người gửi hoặc người đại diện được uỷ quyền để đưa ra quyết định dứt khoát và điều chỉnh ở nước ngoài mà không có sự chấp thuận của nhóm hoặc cá nhân đại diện.
→ Advisory capacity → Tư vấn công suất

World Health Organization Tổ chức Y tế Thế giới
Abbreviation: WHO. Tên viết tắt: WHO. Global agency linked to the United Nations cooperating with other technical agencies relating to health matters at sea and on land. Toàn cầu cơ quan liên kết với Liên Hiệp Quốc hợp tác với các cơ quan kỹ thuật khác liên quan đến các vấn đề y tế trên biển và trên đất liền.
X-Ray
High-frequency electromagnetic ray of short wave-length, capable of penetrating most solid substances. Cao tần số sóng điện từ tia ngắn chiều dài, có khả năng thâm nhập các chất rắn nhất.

X.25 X.25
International standard of the CCITT for packet switching. Tiêu chuẩn quốc tế của CCITT cho chuyển mạch gói.

X.400 X.400
CCITT recommendation designed to facilitate international message and information exchange between subscribers of computer-based store-and-forward services and office information systems in association with public and private data networks. CCITT đề nghị được thiết kế để tạo điều kiện thông điệp quốc tế và trao đổi thông tin giữa các thuê bao của các cửa hàng máy tính dựa-và-chuyển tiếp dịch vụ và hệ thống thông tin văn phòng, gắn với dữ liệu công cộng và tư nhân mạng.

X.500 X.500
CCITT now ITU recommendations (ISO 9594) for the structure of directories for the maintenance of addresses used in electronic mail. CCITT bây giờ các khuyến nghị ITU (ISO 9594) cho cấu trúc thư mục cho việc duy trì các địa chỉ được sử dụng trong thư điện tử.
Yard
Fenced off, outdoor storage and repair area. Rào, ngoài trời lưu trữ và diện tích sửa chữa.

Yield Management Quản lý năng suất
Process of maximizing the contribution of every slot, vessel, trade and network. Quá trình tối đa hóa sự đóng góp của mỗi khe, tàu, thương mại và mạng.

York / Antwerp Rules York / Antwerp Rules
International rules governing General Average. Quốc tế quy định quản bình thường.
→ General Average → tổng trung bình

ZIP ZIP
→ Zone Improvement Plan → Khu Improvement Plan

Zone Khu vực
Area, belt or district extending about a certain point defined for transport and/or charge purpose. Diện tích, dây đai hoặc khu mở rộng về một điểm nhất định được xác định cho vận chuyển và / hoặc mục đích phí.

Zone Haulage Rate Khu haulage Đánh giá
Rate for which the carrier will undertake the haulage of goods or containers between the place of delivery and the carrier's appropriate terminal. Tỷ lệ mà các tàu sân bay sẽ thực hiện các chuyên chở vận tải hàng hóa hoặc bao gói giữa nơi giao hàng và thiết bị đầu cuối thích hợp của tàu sân bay. Such haulage will be undertaken only subject to the terms and conditions of the tariff and of the carrier's Combined Transport Bill of Lading. Như vậy haulage sẽ được thực hiện chỉ tùy thuộc vào các điều khoản và điều kiện của thuế quan và các kết hợp của hãng vận tải Bill of Lading.

Zone Improvement Plan Khu Improvement Plan
Abbreviation: ZIP. Tên viết tắt: ZIP. System to simplify sorting and delivery of mail, consisting of a number of five digits (the so-called ZIP-code) for identification of the state, city or district, and the postal zone in the USA delivery areas. Để đơn giản hóa hệ thống phân loại và phân phối các email, bao gồm một số năm chữ số (cái gọi là Zip-code) để xác định của nhà nước, thành phố hay quận, và khu bưu chính trong các lĩnh vực giao Hoa Kỳ.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét