This awesome blogger theme comes under a Creative Commons license. They are free of charge to use as a theme for your blog and you can make changes to the templates to suit your needs.
RSS

HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA

HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
________________

HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓASố: /HĐMB

- Căn cứ Pháp lệnh Hợp đồng kinh tế ngày 25-9-1989 của Hội đồng Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành của các cấp, các ngành.
- Căn cứ vào đơn chào hàng (đặt hàng hoặc sự thực hiện thỏa thuận của hai bên).
Hôm nay, ngày......... tháng........ năm............
Tại địa điểm:................................................................................................................
Chúng tôi gồm:
Bên A
- Tên doanh nghiệp:.....................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:...................................................................................................
- Điện thoại:............................. Telex:..................................... Fax:..............................
- Tài khoản số:................................. Mở tại ngân hàng:..............................................
- Đại diện là:..................................... Chức vụ:...........................................................
- Giấy ủy quyền số:........................... (nếu có).
Viết ngày....... tháng........ năm......... . Do............................ chức vụ.................... ký.
Bên B
- Tên doanh nghiệp:.....................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:...................................................................................................
- Điện thoại:............................. Telex:..................................... Fax:..............................
- Tài khoản số:................................. Mở tại ngân hàng:..............................................
- Đại diện là:..................................... Chức vụ:...........................................................
- Giấy ủy quyền số:........................... (nếu có).
Viết ngày....... tháng........ năm......... . Do............................ chức vụ.................... ký.
Hai bên thống nhất thỏa thuận nội dung hợp đồng như sau:
Điều 1: Nội dung công việc giao dịch:
1. Bên A bán cho bên B:
STT
Tên hàng
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Ghi chú









Cộng…………………………………………………………………………………………………….
Tổng giá trị(bằng chữ):………………………………………………………………………………….
2. Bên B bán cho bên A:
STT
Tên hàng
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Ghi chú









Cộng…………………………………………………………………………………………………….
Tổng giá trị(bằng chữ):………………………………………………………………………………….
Điều 2: Giá cả:
Đơn giá mặt hàng trên là giá................................... (theo văn bản............................... (nếu có) của ).
Điều 3: Chất lượng và quy cách hàng hóa:
1. Chất lượng mặt hàng......................................................... được quy định theo.
2.
3.
Điều 4: Bao bì và ký mã hiệu:
1. Bao bì làm bằng:......................................................................................................
2. Quy cách bao bì:................................ cỡ........................ kích thước:.......................
3. Cách đóng gói:
Trọng lượng cả bì:
Trọng lượng tịnh:
Điều 5: Phương thức giao nhận:
1. Bên A giao cho bên B theo lịch sau:

STT
Tên hàng
Đơn vị tính
Số lượng
Thời gian
Địa điểm
Bốc dỡ
Vận chuyển
Ghi chú











2. Bên B giao cho bên A theo lịch sau:

STT
Tên hàng
Đơn vị tính
Số lượng
Thời gian
Địa điểm
Bốc dỡ
Vận chuyển
Ghi chú











3. Phương tiện vận chuyển và chi phí vận chuyển do bên........................ chịu.
4. Chi phí bốc xếp (mỗi bên chịu một đầu hoặc...................................... ).
5. Qui định lịch giao nhận hàng hóa mà bên mua không đến nhận hàng thì phải chịu chi phí lưu kho bãi là đồng/ ngày. Nếu phương tiện vận chuyển bên mua đến mà bên bán không có hàng giao thì bên bán phải chịu chi phí thực tế cho việc điều động phương tiện.
6. Khi mua hàng, bên mua có trách nhiệm kiểm nhận phẩm chất, qui cách hàng hóa tại chỗ. Nếu phát hiện hàng thiếu hoặc không đúng tiêu chuẩn chất lượng v.v… thì lập biên bản tại chỗ yêu cầu bên bán xác nhận. Hàng đã ra khỏi kho bên bán không chịu trách nhiệm (trừ loại hàng có quy định thời hạn bảo hành).
Trường hợp giao nhận hàng theo nguyên đai, nguyên kiện, nếu bên mua sau khi chở về nhập kho mới phát hiện có vi phạm thì phải lập biên bản gọi cơ quan kiểm tra trung gian (Vina control) đến xác nhận và phải gửi đến bên bán trong hạn 10 ngày tính từ khi lập biên bản. Sau 15 ngày nếu bên bán đã nhận được biên bản mà không có ý kiến gì coi như đã chịu trách nhiệm bồi thường lô hàng đó.
7. Mỗi lô hàng khi giao nhận phải có xác nhận chất lượng bằng phiếu hoặc biên bản kiểm nghiệm; khi đến nhận hàng người nhận phải có đủ:
- Giấy giới thiệu của cơ quan bên mua;
- Phiếu xuất kho của cơ quan bên bán;
- Giấy chứng minh nhân dân.
Điều 6: Bảo hành và hướng dẫn sử dụng hàng hóa:
1. Bên bán có trách nhiệm bảo hành chất lượng và giá trị sử dụng loại hàng................ cho bên mua trong thời gian là:.......................................................................... tháng.
2. Bên bán phải cung cấp đủ mỗi đơn vị hàng hóa một giấy hướng dẫn sử dụng (nếu cần).
Điều 7: Phương thức thanh toán:
1. Bên A thanh toán cho bên B bằng hình thức.................................................... trong thời gian .
2. Bên B thanh toán cho bên A bằng hình thức.................................................... trong thời gian .
Điều 8: Các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng (nếu cần)
Lưu ý: Chỉ ghi ngắn gọn cách thức, tên vật bảo đảm và phải lập biên bản riêng.
Điều 9: Trách nhiệm vật chất trong việc thực hiện hợp đồng:
1. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc các điều khoản đã thỏa thuận trên, không đơn phương thay đổi hoặc hủy bỏ hợp đồng, bên nào không thực hiện hoặc đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng mà không có lý do chính đáng thì sẽ bị phạt tới... % giá trị phần hợp đồng bị vi phạm (cao nhất là 12 %).
2. Bên nào vi phạm các điều khoản trên đây sẽ phải chịu trách nhiệm vật chất theo quy định của các văn bản pháp luật có hiệu lực hiện hành về phạt vi phạm chất lượng, số lượng, thời gian, địa điểm, thanh toán, bảo hành v.v… mức phạt cụ thể do hai bên thỏa thuận dựa trên khung phạt Nhà nước đã quy định trong các văn bản pháp luật về hợp đồng kinh tế.
Điều 10: Thủ tục giải quyết tranh chấp hợp đồng:
1. Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau tiến độ thực hiện hợp đồng. Nếu có vấn đề gì bất lợi phát sinh các bên phải kịp thời thông báo cho nhau biết và tích cực bàn bạc giải quyết (cần lập biên bản ghi toàn bộ nội dung).
2. Trường hợp các bên không tự giải quyết được mới đưa vụ tranh chấp ra tòa án.
Điều 11: Các thỏa thuận khác (nếu cần):
Các điều kiện và điều khoản khác không ghi trong này sẽ được các bên thực hiện theo quy định hiện hành của các văn bản pháp luật về hợp đồng kinh tế.
Điều 12: Hiệu lực của hợp đồng:
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày........................... đến ngày....................
Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng này sau khi hết hiệu lực không quá 10 ngày. Bên có trách nhiệm tổ chức và chuẩn bị thời gian, địa điểm họp thanh lý.
Hợp đồng này được làm thành............... bản, có giá trị như nhau, mỗi bên giữ............. bản, gửi cơ quan bản (nếu cần) .
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
Chức vụ: Chức vụ:
Ký tên Ký tên
(Đóng dấu) (Đóng dấu)
0 nhận xét

HỢP ĐỒNG LIÊN DOANH

HỢP ĐỒNG LIÊN DOANH



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
***********
HỢP ĐỒNG LIÊN DOANH
Số: [SO HD]/HĐLD
- Căn cứ Pháp lệnh Hợp đồng kinh tế ngày 25-9-1989 của Hội đồng Nhà nước vàNghị định số 17/HĐBT ngày 16-01-1990 của Hội đồng Bộ trưởng quy định chi tiết việc thực hiện pháp lệnh HĐKT.
- Căn cứ [các văn bẢn cỦa các ngành ngành và đỊa phương].
- Căn cứ vào biên bản cuộc họp thỏa thuận giữa các bên liên doanh ngày [NGAY THANG NAM]
Hôm nay, ngày [NGAY THANG NAM] Tại [DIA DIEM KY KET]
Chúng tôi gồm có:
Bên A:
- Tên cơ quan (hoặc doanh nghiệp): [TEN DOANH NGHIEP]
- Địa chỉ: [DIA CHI DOANH NGHIEP]
- Điện thoại: [SO DT]
- Tài khoản số: [SO TAI KHOAN] Mở tại ngân hàng: [TEN NGAN HANG]
- Đại diện là Ông (Bà): [HO VA TEN] Chức vụ: [CHUC VU]
- Giấy ủy quyền số: [SO GIAY UY QUYEN] (nếu có).
Viết ngày [NGAY THANG NAM] Do [HO VA TEN] chức vụ: [GIAM DOC HAY TONG GIAM DOC] ký (nếu có).
Bên B:
- Tên cơ quan (hoặc doanh nghiệp): [TEN DOANH NGHIEP]
- Địa chỉ: [DIA CHI DOANH NGHIEP]
- Điện thoại: [SO DT]
- Tài khoản số: [SO TAI KHOAN] Mở tại ngân hàng: [TEN NGAN HANG]
- Đại diện là Ông (Bà): [HO VA TEN] Chức vụ: [CHUC VU]
- Giấy ủy quyền số: [SO GIAY UY QUYEN] (nếu có).
Viết ngày [NGAY THANG NAM] Do [HO VA TEN] chức vụ: [TONG GIAM DOC HAY GIAM DOC] ký (nếu có).
Bên C:
- Tên cơ quan (hoặc doanh nghiệp): [TEN DOANH NGHIEP]
- Địa chỉ: [DIA CHI DOANH NGHIEP]
- Điện thoại: [SO DT]
- Tài khoản số: [SO TAI KHOAN] Mở tại ngân hàng: [TEN NGAN HANG]
- Đại diện là Ông (Bà): [HO VA TEN] Chức vụ: [CHUC VU]
- Giấy ủy quyền số: [SO GIAY UY QUYEN] (nếu có).
Viết ngày [NGAY THANG NAM] Do [HO VA TEN] chức vụ: [GIAM DOC HAY TONG GIAM DOC] ký (nếu có).
Bên D:
- Tên cơ quan (hoặc doanh nghiệp): [TEN DOANH NGHIEP]
- Địa chỉ: [DIA CHI DOANH NGHIEP]
- Điện thoại: [SO DT]
- Tài khoản số: [SO TAI KHOAN] Mở tại ngân hàng: [TEN NGAN HANG]
- Đại diện là Ông (Bà): [HO VA TEN] Chức vụ: [CHUC VU]
- Giấy ủy quyền số: [SO GIAY UY QUYEN] (nếu có).
Viết ngày [NGAY THANG NAM] Do [HO VA TEN] chức vụ: [TONG GIAM DOC HAY GIAM DOC] ký (nếu có).
Các bên thống nhất lập hợp đồng liên doanh với nội dung như sau:
Điều 1: Thành lập xí nghiệp liên doanh
1- Tên xí nghiệp liên doanh: [TEN XI NGHIEP, CONG TY, TONG CONG TY]
2- Địa chỉ dự kiến đóng tại: [DIA CHI]
3- Các hoạt động kinh doanh của xí nghiệp: [HOAT DONG KINH DOANH]
Điều 2: Tổng vốn đầu tư và vốn pháp định của xí nghiệp liên doanh
1- Tổng vốn đầu tư cho XNLD dự kiến khoảng [SO TIEN] đồng
Bao gồm các nguồn: [NGUON HINH THANH VON]
2- Vốn pháp định là:
3- Tỷ lệ góp vốn của các bên vào vốn pháp định:
- Bên A là: [SO %, SO TIEN] bằng các hình thức sau [TIEN MAT, TAI SAN]
- Bên B là: [SO %, SO TIEN] bằng các hình thức sau [TIEN MAT, TAI SAN]
- v.v…
4- Kế hoạch và tiến độ góp vốn: [NEU RO NAM GOP VA SO VON GOP CUA TUNG BEN]
- Quý 1 năm [NAM] sẽ góp là [SO TIEN]
Trong đó:
+ Bên A góp: [SO TIEN]
+ Bên B góp: [SO TIEN]
+ [CAC BEN KHAC NEU CO]
- Quý 2 năm [NAM] sẽ góp là [SO TIEN]
- v.v…
5- Điều kiện và thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư:
a. Điều kiện: (nêu những hoàn cảnh phải chuyển vùng, phải tập trung thực hiện chức năng mới v.v… Có cơ quan sẵn sàng nhận chuyển nhượng, chuyển nhượng trong nội bộ cần điều kiện gì? Bên ngoài cần điều kiện gì? v.v…).
b. Thủ tục:
- (Sự nhất trí của các bên liên doanh, qui định tỷ lệ).
- (Những thủ tục pháp lý và tài chính…).
Điều 3: Danh mục, số lượng, chất lượng thiết bị, vật tư chủ yếu cần cho hoạt động kinh doanh và nguồn cung cấp.
Bảng chiết tính thiết bị, vật tư của XNLD.

STT
Danh mục
Đơn vị tính
Số lượng
Chất lượng
Nguồn cung cấp








Điều 4: Quy cách, số lượng, chất lượng sản phẩm và thị trường tiêu thụ
1- Quy cách: Quy định kích thước, màu sắc v.v…
[KICH THUOC, MAU SAC]
2- Số lượng: Dự kiến sản xuất theo kế hoạch và nhu cầu thị trường theo tháng, quý, năm…
[SO SAN PHAM SAN XUAT/THANG/QUY/NAM]
3- Chất lượng: Theo tiêu chuẩn nào? Hàm lượng các chất chủ yếu? Theo mẫu đã sản xuất thử v.v…
[TIEU CHUAN CHAT LUONG]
Lưu ý: Nếu là cơ sở dịch vụ ghi rõ số tiền dự kiến sẽ thu được trong tháng, quý, hoặc năm.
Điều 5: Thời hạn hoạt động của XNLD, những trường hợp cần kết thúc hoạt động và giải thể XNLD.
1- XNLD [TEN XI NGHIEP LIEN DOANH] đăng ký thời gian hoạt động là [SO NAM] năm. Nếu có điều kiện thuận lợi xin kéo dài thêm [SO NAM] năm.
2- XNLD [TEN XI NGHIEP LIEN DOANH] sẽ kết thúc trước thời hạn và giải thể XNLD trong những trường hợp sau đây:
- Gặp rủi ro (cháy, nổ, bão, lụt) hủy hoại từ 80% trở lên tổng tài sản của XNLD.
- Bị vỡ nợ, không còn khả năng thanh toán.
- Thua lỗ liên tiếp 2 năm liền.
- Bị cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ra quyết định đình chỉ hoạt động.
Điều 6: Công tác tài chính và kế toán của xí nghiệp liên doanh
1- Các nguyên tắc tài chính cần áp dụng gồm:
[NOI DUNG CAC NGUYEN TAC]
2- Công tác kế toán:
- Hình thức kế toán [NHAT KY CHUNG, CHUNG TƯ GHI SO, NHAT KY SO CAI, NHAT KY CHUNG TU]
- Tỷ lệ khấu hao tài sản cố định: [SO % KHAU HAO/NAM]
- Tỷ lệ trích lập các quỹ của xí nghiệp.
+ Quỹ khuyến khích phát triển sản xuất: (Có thể từ 30-35% lợi nhuận).
+ Quỹ khen thưởng: [NGUON TRICH, SO %]
+ Quỹ phúc lợi: [NGUON TRICH, SO %]
Hội đồng quản trị (hay đại hội công nhân viên chức) quyết định các tỷ lệ trên?
- Cách thức bảo hiểm tài sản của XNLD.
+ Lập hợp đồng bảo hiểm với chi nhánh [TEN DON VI BAO HIEM]
+ Các biện pháp khác: [THEO YEU CAU CU THE]
3- Công tác kiểm tra kế toán.
- Chế độ kiểm tra sổ sách kế toán trong XNLD [CHE DO KIEM TRA]
- Chế độ giám sát của kế toán trưởng [CHE DO GIAM SAT].
- Chấp hành sự kiểm tra của cơ quan tài chính có thẩm quyền.
- Chấp hành sự kiểm tra của Ngân hàng về sử dụng vốn vay v.v…
Điều 7: Tổ chức và cơ chế quản lý xí nghiệp liên doanh
1- Số lượng và thành phần hội đồng quản trị
[SO LUONG VA SO THANH VIEN HOI DONG QUAN TRI]
2- Nhiệm vụ, quyền hạn, nhiệm kỳ của Hội đồng quản trị và Chủ tich, các Phó chủ tịch Hội đồng quản trị.
[NHIEM VU, QUYEN HAN, NHIEM KY CUA HOI DONG QUAN TRI]
[NHIEM VU QUYEN HAN VA NHIEM KY CUA CHU TICH HOI DONG QUAN TRI]
[NHIEM VU QUYEN HAN VA NHIEM KY CUA PHO CHU TICH CUA HOI DONG QUAN TRI]
3- Cách thức bầu (hoặc chỉ định hay thuê) giám đốc và các phó giám đốc XNLD:
[CACH BAU, THUE GIAM DOC VA CAC PHO GIAM DOC XNLD]
4- Nhiệm vụ, quyền hạn, nhiệm kỳ của giám đốc, các phó giám đốc:
[NHIEM VU QUYEN HAN VA NHIEM KY CUA GIAM DOC]
[NHIEM VU QUYEN HAN VA NHIEM KY CUA PHO GIAM DOC]
5- Những trường hợp cần bãi chức giám đốc, Phó giám đốc trước thời hạn:
[TRUONG HOP CU THE]
Điều 8: Tỉ lệ phân chia lãi, lỗ và rủi ro cho các bên liên doanh
Căn cứ vào tỉ lệ góp vốn các bên thỏa thuận phân chia lãi, lỗ và rủi ro như sau:
1- Bên A: [SO %] vì đã góp [SO %] vốn
2- Bên B: [SO %] vì đã góp [SO %] vốn
3- [CAC BEN KHAC NEU CO GOP LIEN DOANH]
Điều 9: Quan hệ lao động trong xí nghiệp liên doanh
1- Các nguyên tắc tuyển lao động:
- Lập hợp đồng lao động theo 3 hình thức: dài hạn (5 năm) ngắn hạn (6 tháng - 12 tháng) và theo vụ việc.
- Qua thử tay nghề và kiểm tra bằng cấp được đào tạo
2- Áp dụng chế độ bảo hộ lao động:
[CHE DO AP DUNG TAI XI NGHIEP LIEN DOANH]
3- Thời gian làm việc và nghỉ ngơi:
[SO GIO LAM VIEC/NGAY, NGAY LAM/TUAN, NGAY NGHI]
4- Các hình thức trả lương cần áp dụng:
[LUONG HOP DONG, LUONG KHOAN SAN PHAM, LUONG HE SO CAP BAC].
5- Hoạt động của công đoàn (có cần thành lập không? Chuyên trách hay kiêm nhiệm?).
6- Chế độ bảo hiểm cho người lao động:
- Ốm đau:
- Già yếu:
- Tai nạn:
- Thai sản:
7- [CAC CHE DO KHAC]
Điều 10: Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý, kỹ thuật, nghiệp vụ và công nhân
1- Đưa đi đào tạo: [TIEU CHUAN DUOC DAO TAO] Số lượng [SO LUONG DI DAO TAO]
2- Bố trí đi bồi dưỡng ngắn hạn [TIEU CHUAN DAO TAO] Số lượng [SO LUONG]
3- Kế hoạch mời chuyên gia trong nước và nước ngoài đến xí nghiệp phổ biến kỹ thuật và kinh nghiệm.
4- Kế hoạch bồi dưỡng và thi tay nghề nâng cấp bậc kỹ thuật của đội ngũ công nhân.
Điều 11: Trách nhiệm của các bên trong việc thực hiện hợp đồng
1- Trách nhiệm bên A (xác định các nghĩa vụ vật chất).
[TRACH NHIEM VAT CHAT]
2- Trách nhiệm bên B
[TRACH NHIEM VAT CHAT]
3- [Trách nhiỆM CAC BEN KHAC NEU CO]
Điều 12: Thủ tục giải quyết các tranh chấp trong hợp đồng liên doanh
1- Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau biết tiến độ thực hiện hợp đồng, nếu có vấn đề gì bất lợi phát sinh, các bên phải kịp thời báo cho nhau biết và chủ động bàn bạc giải quyết trên cơ sở thương lượng đảm bảo hai bên cùng có lợi (có lập biên bản ghi toàn bộ nội dung đó).
2- Trường hợp có nội dung tranh chấp không tự giải quyết được thì hai bên thống nhất sẽ khiếu nại tới Tòa án [TEN TAO AN KINH TE] là cơ quan có đủ thẩm quyền giải quyết.
3- Các chi phí về kiểm tra, xác minh và lệ phí Tòa án do bên có lỗi chịu.
Điều 13: Các thỏa thuận khác (nếu cần)
Điều 14: Hiệu lực của hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày: [NGAY THANG NAM] Đến ngày: [NGAY THANG NAM]
...................... Các bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý sau khi hợp đồng hết hiệu lực [SO NGAY] ngày. Chủ tịch hội đồng quản trị có trách nhiệm tổ chức và thông báo thời gian, địa điểm triệu tập cuộc họp thanh lý.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B ĐẠI DIỆN BÊN C
Chức vụ Chức vụ Chức vụ
(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu)
0 nhận xét

HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT

HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT



HỢP ĐỒNG SỐ................ CT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_____________

Mẫu số 3a

HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT

I. PHẦN GHI CỦA CÁC BÊN:
1. Bên cho thuê đất:
- Ông (bà)......................................... tuổi........................ nghề nghiệp.........................
- Hộ khẩu thường trú...................................................................................................
2. Bên thuê đất:
- Ông (bà)......................................... tuổi........................ nghề nghiệp.........................
- Hộ khẩu thường trú...................................................................................................
Thửa đất cho thuê
- Diện tích đất cho thuê...........................................
- Loại đất................................................................
- Thửa số................................................................
- Tờ bản đồ số........................................................
- Ranh giới thửa đất cho thuê..................................................
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số................ ngày......... tháng......... năm............
hoặc giấy tờ sử dụng đất theo quy định tại Điều 3 Nghị định số ....................... /1999/NĐ- CP ngày tháng năm 1999 của Chính phủ................. .
- Lý do cho thuê đất....................................................................................................
3. Hai bên nhất trí thực hiện các cam kết sau đây:
- Thời hạn cho thuê là.. tháng kể từ ngày. tháng...... năm.. đến ngày... tháng... năm .
- Tổng số tiền thuê đất (bằng số) là:.... đồng, (bằng chữ) . đồng.
- Thời điểm và phương thức thanh toán:...
- Bên cho thuê bàn giao đất cho bên thuê theo đúng thời gian, diện tích và hiện trạng đất đã ghi trong hợp đồng.
- Sử dụng đất đúng mục đích, đúng ranh giới, không hủy hoại làm giảm giá trị của đất.
- Trả lại đất cho bên cho thuê khi hết hạn thuê, đúng diện tích, đúng hiện trạng đã ghi trong hợp đồng.
- Bên nào không thực hiện những nội dung đã cam kết ghi trong hợp đồng thì bên đó phải bồi thường những thiệt hại do vi phạm gây ra theo quy định của pháp luật.
- Cam kết khác…
- Hợp đồng này lập tại....................................... ngày............ tháng......... năm......... thành bản và có giá trị như nhau, có hiệu lực kể từ ngày được Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.............. xác nhận./.

BÊN CHO THUÊ ĐẤT BÊN THUÊ ĐẤT
(Ghi rõ họ tên và ký) (Ghi rõ họ tên và ký)



II. PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC:
1. Nội dung thẩm tra của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
- Về giấy tờ sử dụng đất :..............................................
- Về hiện trạng thửa đất :...............................................
- Về điều kiện cho thuê :................................................

Xác nhận được cho thuê
Ngày......... tháng......... năm..............
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN...................
(ký tên, đóng dấu)


2. Nội dung thẩm tra của Sở Địa chính
- Về giấy tờ sử dụng đất:...............................................
- Về hiện trạng thửa đất:................................................
- Về điều kiện cho thuê:.................................................

Xác nhận được cho thuê đất
Ngày......... tháng......... năm..............
GIÁM ĐỐC SỞ ĐỊA CHÍNH
(ký tên, đóng dấu)








Ghi chú:
- Trường hợp cho thuê đất của hộ gia đình, cá nhân ghi nội dung thẩm tra ở mục 1 của Phần II.
- Trường hợp cho thuê đất của tổ chức ghi nội dung thẩm tra ở mục 2 của Phần II.
0 nhận xét